Danh sách 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng và cơ bản nhất. Học từ tiếng Anh với 1000 từ vựng có phiên âm được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày
Lời nói đầu và việc học từ vựng tiếng Anh hiện nay
Như mọi người đã biết, bất kì ngôn ngữ nào thì từ vựng luôn đóng vai trò đặc biệt, có thể nói là quan trọng nhất. Tiếng Anh cũng không ngoại lệ, việc nắm rõ các từ vựng tiếng Anh cơ bản sẽ giúp ta rất nhiều trong việc học môn ngoại ngữ này, không chỉ trong đọc viết mà còn cả trong nghe và nói nữa.Nhiều bạn luôn gặp một số vấn đề trong việc học từ vựng: học xong rồi quên, học trước quên sau, lẫn lộn giữa các từ... Vậy tại sao việc học từ vựng Tiếng Anh lại trở nên khó khăn như vậy? Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến việc học từ không hiệu quả nhưng theo mình nguyên nhân chủ yếu là do chúng ta có quá nhiều từ vựng để học. Trong thời gian cấp 2 và cấp 3, từ vựng xuất hiện tràn lan và liên tục với số lượng khá lớn, chúng ta cứ học theo chương trình, nhưng chúng chỉ xuất hiện thoáng qua một vài lần, khiến lầm lẫn và không nhớ chính xác. Mình thấy việc học như vậy thật sự không hiệu quả chút nào.
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Một số bạn cố nhồi nhét từ vựng Tiếng Anh vào đầu bằng cách mua một quyển từ điển về, mỗi ngày học vài từ trong từ điển, học cho đến hết từ rồi bắt đầu quay lại học những từ đầu tiên, rồi lại học đến hết từ ... cứ lặp đi lặp lại chu kỳ như vậy. Đây cũng là một cách học hay, nhưng liệu chúng ta có nắm được hết chúng không, vì số lượng từ vựng Tiếng Anh là rất lớn (bao gồm 171.476 từ vựng dùng thường xuyên, 47.156 từ vựng lỗi thời ít dùng ... - theo số liệu của từ điển tiếng Anh Oxford) và thời gian để học hết ngần ấy từ sẽ rất rất dài. Vậy có giải pháp nào tối ưu hơn để học từ vựng hay không?Giải pháp của mình rất đơn giản đó là học ít từ vựng lại, càng ít càng hiệu quả, càng dễ nhớ lâu hơn. Nghe có vẻ hơi vô lý, nhưng điều đó lại thật sự rất đáng để áp dụng. Thay vì dành thời gian và sức lực học thật nhiều từ hết sức có thể, tại sao chùng ta không tập trung vào những từ vừng tiếng Anh thông dụng nhất. Rồi sau đó, trên cơ sở từ chính những từ vựng này khi đã nằm lòng rồi, ta sẽ học mở rộng ra thêm các từ vựng khác nữa.
Danh sách các từ vựng tiếng Anh
Theo thống kê, chỉ cần với 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng và cơ bản nhất thì một người bản xứ đã có thể sử dụng tùy biến trong sinh hoạt cũng như giao tiếp hàng ngày ở mức độ chấp nhận được. Cũng giống như từ Tiếng Việt của chúng ta vậy, có một số từ và câu nói chúng ta luôn sử dụng nhiều và lặp đi lặp lại ngày này qua ngày khác.Không để các bạn phải chờ đợi lâu thêm nữa, trang Dịch Nghĩa xin giới thiệu đến các bạn danh sách 1000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng và cơ bản nhất mà trang đã chọn lọc. Sau đây là danh sách các từ theo thứ tự A -> Z:
A.
Từ vựng, loại từ | Phiên âm | Nghĩa từ |
1. abase (v) | /əˈbeɪs/ | làm mất thể diện, làm mất phẩm giá |
2. abet (v) | /əˈbet/ | xúi giục, xúi làm bậy, khích |
3. ability (n) | /əˈbɪləti/ | Khả năng, năng lực, tài cán, tố chất |
4. abjure (v) | /əbˈdʒʊə(r)/ | rút lui, tuyên bố bỏ |
5. able (adj) | /ˈeɪbl/ | có thể, có năng lực |
6. accept (v) | /əkˈsept/ | chấp nhận |
7. account (n) | /əˈkaʊnt/ | tài khoản |
8. ache (n) | /eɪk/ | chứng đau |
9. acknowledge (v) | /əkˈnɒlɪdʒ/ | nhìn nhận, công nhận |
10. act (v) | /ækt/ | hành động |
11. activity (n) | /ækˈtɪvɪti/ | sự hoạt động |
12. add (v) | /æd/ | thêm, cộng, gộp |
13. address (n) | /əˈdres/ | địa chỉ |
14. admit (v) | /əd'mit/ | thừa nhận |
15. adult (n) | /ˈædʌlt/ | người trưởng thành, người lớn |
16. advice (n) | /ədˈvaɪs/ | lời chỉ bảo, lời khuyên |
17. advice (n) | /ədˈvaɪs/ | lời chỉ bảo, lời khuyên |
18. affect (v) | /ə'fekt/ | ảnh hưởng |
19. against (prep) | /əˈɡenst/ | phản đối, chống lại |
20. airport (n) | /ˈeəpɔːt/ | sân bay |
21. agency (n) | /ˈeɪdʒənsi/ | cơ quan, đại lý |
22. alarm (n) | /əˈlɑːm/ | chuông |
23. alive (adj) | /əˈlaɪv/ | còn tồn tại, còn hoạt động, còn sống |
24. allege (v) | /ə'ledʒ/ | cho là, khẳng định, viện cớ |
25. allow (v) | /əˈlaʊ/ | cho phép |
26. almost (adv) | /ˈɔːl.məʊst/ | gần như, hầu hết |
27. along (adv) | /əˈlɒŋ/ | dọc theo, suốt theo, cùng với |
28. already (adv) | /ɔ:l´redi/ | đã, rồi |
29. amazing (adj) | /əˈmeɪ.zɪŋ/ | gây nhạc nhiên, làm sửng sốt |
30. among (adj) | /əˈmʌŋ/ | trong số, ở giữa |
31. amount (n) | /əˈmaʊnt/ | số lượng |
32. analysis (n) | /ə'næləsis/ | phân tích, xét nghiệm |
33. ancient (adj) | /ˈeɪnʃənt/ | cổ xưa, xưa |
34. angry (adj) | /´æηgri/ | nổi giận, hung dữ |
35. animal (n) | /ˈænəməl/ | động vật, loài vật |
36. anyway (adv) | /ˈeniweɪ/ | dù thế nào, dù ra sao |
37. apart (adv) | /ə'pɑ:t/ | tách ra, riêng ra |
38. appear (v) | /ə'piə/ | xuất hiện, hình như, có vẻ |
39. apply (v) | /əˈplaɪ/ | nộp, áp dụng |
40. appointment (n) | /ə'pɔintmənt/ | cuộc hẹn, cuộc gặp mặt |
41. approach (v) | /əˈproʊtʃ/ | đến gần, tiếp cận |
42. argue (v) | /ˈɑːrɡjuː/ | tranh cãi, chỉ rõ, chứng tỏ |
43. army (n) | /'ɑ:mi/ | quân đội |
44. around (prep, adv) | /əˈraʊnd/ | xung quanh, khắp |
45. arrive (v) | /əˈraɪv/ | đến nơi, tới, đạt tới |
46. art (n) | /ɑ:t/ | mỹ thuật, nghệ thuật |
47. article (n) | /ˈɑrtɪkəl/ | bài báo |
48. artist (n) | /'ɑ:tist/ | nghệ sĩ |
49. as (adv) | /æz/ | cũng, bằng, như |
50. assume (v) | /əˈsuːm/ | giả định, cho rằng |
51. attack (v) | /əˈtæk/ | tấn công |
52. attend (v) | /əˈtɛnd/ | tham dự, có mặt, chăm lo |
53. attention (n) | /ə´tenʃn/ | sự chú ý, sư chăm sóc |
54. audience (n) | /ˈɔdiəns/ | thính giả, đọc giả, khán giả |
55. author (n) | /'ɔ:θə/ | tác giả, người tạo ra |
56. avoid (v) | /əˈvɔɪd/ | tránh, ngăn ngừa |