Abet nghĩa là gì? Nghĩa của từ abet. Ví dụ câu đi kèm abet - Dịch Nghĩa Online

Post Top Ad

Abet nghĩa là gì? Nghĩa của từ abet. Ví dụ câu đi kèm abet

Abet nghĩa là xúi giục, nói khích, xúi làm bậy, trợ giúp, ủng hộ, thông đồng, tiếp tay.

abet (v) /əˈbet/

Ví dụ - Example:

  1. Alex was abetted in cheating on his final exam.

    -> Alex bị xúi giục gian lận trong kì thi cuối khóa.
  2. John abetted his younger brother in stealing his parents' money.

    -> John đã xúi giục em trai lấy cắp tiền của bố.
  3. Mary said no one could abet her in doing illegal works.

    -> Mary nói rằng không ai có thể xúi bậy cô ấy làm những việc phi pháp được.
  4. She claimed her husband on abetting her in making fake diplomas.

    -> Cô ấy cáo buộc chồng mình giúp đỡ cô ấy trong việc làm bằng giả.
  5. Those who aid or abet someone in doing illegal activities are guilty.

    -> Những người trợ giúp hoặc ủng hộ ai đó làm các hoạt động bất hợp pháp đều có tội.
  6. Marry was abetted in helping her work-mates hide their frauds.

    -> Mary bị lôi kéo để giúp những bạn học che giấu việc gian lận.
  7. Because of John's honestly declaration of the man who abetted him in stealing money from the company, he's been brought a verdict of not guilty.

    -> Bởi vì lời khai thành thật của John về người đàn ông đã xúi giục anh ta trong việc đánh cắp tiền từ công ty, anh ta đã nhận được một bản án không có tội.
  8. Ken was abetted in deceiving the customers but she didn't do that.

    -> Ken bị xúi lừa khách hàng nhưng cô ấy đã không làm việc đó.
  9. His son apologized to me for abetting my daughter in cutting class this morning.

    -> Con trai anh ấy xin lỗi tôi về việc đã nói khích con gái tôi nghỉ học sáng nay.

Post Top Ad