Hàng restock là hàng gì? Giày restock, quần áo restock - Dịch Nghĩa Online

Post Top Ad

Hàng restock là hàng gì? Giày restock, quần áo restock

Hàng restock là hàng được "sản xuất lại" hoặc "được nhập lại". Các mặt hàng đó có thể là: quần áo, giày dép, áo khoác, album, slime... Restock tiếng anh có nghĩa đen là nạp thêm, chứa đầy, cung cấp thêm.

hang restock la gi

Hàng restock là gì?

Cụ thể hơn đó là những sản phẩm đã bán hết rồi, nhưng còn rất "hot", khách hàng vẫn tiếp tục muốn đặt hàng hoặc có nhu cầu mua thêm. Thì nhà cung cấp sẽ "sản xuất lại" sản phẩm đó để có thể tiếp tục bán nó.

Đối với các chủ shop hay các cửa hàng nhỏ lẻ, khi mặt hàng đã hết, vẫn còn người mua, họ sẽ nhập hàng về, đây đại loại cũng có thể hiểu theo nghĩa là restock, bởi họ sử dụng cụm từ này rất nhiều. Vậy tóm lại, chúng ta sẽ hiểu ngắn gọn như sau:

Restock là "sản xuất, nhập về" trở lại những sản phẩm hay mặt hàng mà trước đó đã được đem ra để mua bán trao đổi, đây là hành động thường thấy trong bất cứ mô hình kinh doanh nào dù lớn hay bé.

Restock xuất hiện ở đâu?

Đôi lúc khi lướt facebook  hoặc trên các trang web bán hàng trực tuyến, ta thường thấy các cụm từ như: hàng restock, restock giày, restock áo quần (áo khoác), restock album, slime... Các cụm từ đó nhằm mục đích quảng bá, đồng thời thông báo đến khách hàng về tình trạng hiện tại của sản phẩm.

Đặc điểm hàng restock:

Hàng restock thường là những mặt hàng bán rất chạy, được nhiều người mua và là mặt hàng chính, chủ đạo của cửa hàng/shop thời trang đó. Khi cung vượt quá cầu, cần phải sản xuất lại hoặc nhập lại.

Sử dụng restock trong câu (restock in a sentence)

My mother goes to the market to buy many things, such as vegetables, beef, chicken, milk, eggs and so on. We have to restock the freezer for Tet holiday.
=> Mẹ tôi đi chợ để mua nhiều thứ như rau, thịt bò, thịt gà, sữa, trứng… Chúng tôi phải chứa đầy tủ lạnh dịp Tết .

That company will restock supplies and collect new equipment soon.
=> Công ty đó sẽ nhập thêm vật tư và thu thập thiết bị mới sớm thôi.

My boss restocked his empty depots with supplies from China.
=> Ông chủ của tôi đã chứa đầy những kho hàng trống với các vật tư từ Trung Quốc.

If these items are out of stock, the shop owner will restock them.
=> Nếu những mặt hàng này bán hết, chủ shop sẽ nhập lại chúng.

Post Top Ad