Từ Add nghĩa là thêm vào, gộp vào, cộng vào, thêm thắt, bổ sung, làm tăng thêm, phép cộng, nhập... Ngoài ra add còn có nghĩa là 'nói thêm' khi đi chung với that. Ví dụ cách dùng và cách đặt các câu với từ add kèm dịch nghĩa.
add (v) /æd/
Ví dụ - Example:
-
I added a little milk and sugar to my mother's tea.
-> Tôi đã thêm một ít sữa và đường vào trà của mẹ tôi.
-
The Manager added his name to the special list.
-> Quản lý đã thêm tên của anh ta vào danh sách đặc biệt.
-
Mary has just added a new room to her house.
-> Mary vừa mới thêm một phòng mới trong nhà của cô ấy.
-
She showed me how to add colors to my painting.
-> Cô ấy chỉ tôi làm thế nào để thêm màu vào bức vẽ.
-
Would you like to add anything some fruits to your basket?.
-> Bạn có muốn thêm một ít trái cây vào giỏ hàng không?
-
She added her name to the list of people who will attend the meeting tonight.
-> Cô ấy đã thêm tên của cô ấy vào danh sách những người sẽ tham gia cuộc họp tối nay.
-
Add 3 to 30.
-> 30 cộng 3.
-
Don't forget to add me in!.
-> Đừng quên thêm tôi vào nữa nhé!.
-
He added that he could improve his English in 3 months.
-> Anh ấy nói thêm rằng anh ấy có thể cải thiên tiếng Anh trong vòng 3 tháng.
-
I added 218 Dance Crew to my favorited hip-hop team.
-> Tôi đã thêm 218 Dance Crew vào danh sách nhóm nhảy hip hop yêu thích của mình.