Từ Owing to nghĩa là do vì, bởi vì, tại vì. Cách dùng owing to: ta sử dụng khi nói đến một nguyên nhân/lí do dẫn đến kết quả của một việc gì đó (thường là tiêu cực, xấu). Ví dụ cách dùng và cách đặt các câu với từ owing to kèm dịch nghĩa.
owing to (prep) /ˈəʊɪŋ tuː/
Ví dụ - Example:
-
She didn't go to school owing to the headache.
-> Cô ấy đã không đến trường bởi vì đau đầu. -
Owing to the bad weather, John didn't attend the meeting yesterday.
-> Do thời tiết xấu, John đã không tham gia cuộc hôm qua -
Owing to the rain, I can't go to movie with my girlfriend.
-> Bởi vì trời mưa, tôi không thể đi xem phim với bạn gái của tôi. -
Jimmy thinks about changing his job owing to the pressure of the work.
-> Jimmy nghĩ đến chuyện đổi việc tại vì áp lục của công việc. -
Owing to lack of time, Kobe couldn't finish all tasks today.
-> Vì thời gian không đủ, Kobe không thể hoàn thành tất cả việc trong ngày hôm nay. -
Tony can't do this project himself owing to lack of experience.
-> Tony không thể tự mình làm dự án này do còn thiếu kinh nghiệm. -
Owing to the storm, we can't go out to have lunch.
-> Tại cơn bão, chúng tôi không thể ra ngoài để ăn trưa. -
The flight was delayed 2 hours owing to the heavy rain.
-> Chuyến bay trễ 2 giờ đồng hồ do trời mưa to. -
She got sick owing to the cold weather
-> Cô ấy bị bệnh vì thời tiết lạnh. -
Linda can't see anything owing to the darkness.
-> Linda không thấy bất cứ thứ gì do bóng tối.