Từ Ache nghĩa là chứng đau, cơn đau, nhức nhối, sự đau đớn. Đồng thời còn có nghĩa phụ là khao khát (mong muốn) một thứ/cái gì đó. Ví dụ các câu với từ ache kèm dịch nghĩa.
ache (n, v) /eɪk/
Ví dụ - Example:
-
Kevin got a traffic accident last night and he had an ache in his leg.
-> Kevin gặp tai nạn tối hôm qua và chân anh ấy đau nhức. -
Mimi has an ache in her head because she has been working for over 10 hours.
-> Mimi bị một cơn đau đầu vì cô ấy đã làm việc hơn 10 tiếng đồng hồ. -
Mary hasn’t eaten anything from yesterday, that’s why she has got a stomach ache.
-> Mary chưa ăn bất cứ thứ gì từ ngày hôm qua, đó là lý do tại sao cô ấy bị chứng đau dạ dày. -
My head aches because of the pressure of this job.
-> Đầu tôi nhức bởi vì áp lục của công việc này. -
My boss asked me to stay at home for a few days because I has got a terrible stomach ache.
-> Sếp bảo tôi nghỉ ở nhà trong vài ngày bởi vì tôi bị đau dạ dày nghiêm trọng. -
John told me he needed to relax since his head ached terribly.
-> Jon nói với tôi rằng anh ấy cần thư giãn bởi vì đầu anh ấy đau nhức không thể chịu nổi. -
He is aching for the University of Economics and Law.
-> Anh ấy khao khác được vào trường đại học kinh tế - luật. -
Do your best for what you are really aching!.
-> Hãy cố gắng hết sức cho điều mà bạn thật sự khao khát!. -
I’m aching for seeing my husband!.
-> Tôi đang mong muốn tìm được người chồng của mình đây!. -
Peter is aching for opening his own shop.
-> Peter khao khát mở một cửa hàng của riêng mình.