Ache nghĩa là gì? Nghĩa của từ ache. Ví dụ câu đi kèm ache - Dịch Nghĩa Online

Post Top Ad

Ache nghĩa là gì? Nghĩa của từ ache. Ví dụ câu đi kèm ache

Từ Ache nghĩa là chứng đau, cơn đau, nhức nhối, sự đau đớn. Đồng thời còn có nghĩa phụ là khao khát (mong muốn) một thứ/cái gì đó. Ví dụ các câu với từ ache kèm dịch nghĩa.

ache (n, v) /eɪk/

ache nghia la gi vi du cau tu ache

Ví dụ - Example:

  1. Kevin got a traffic accident last night and he had an ache in his leg.

    -> Kevin gặp tai nạn tối hôm qua và chân anh ấy đau nhức.
  2. Mimi has an ache in her head because she has been working for over 10 hours.

    -> Mimi bị một cơn đau đầu vì cô ấy đã làm việc hơn 10 tiếng đồng hồ.
  3. Mary hasn’t eaten anything from yesterday, that’s why she has got a stomach ache.

    -> Mary chưa ăn bất cứ thứ gì từ ngày hôm qua, đó là lý do tại sao cô ấy bị chứng đau dạ dày.
  4. My head aches because of the pressure of this job.

    -> Đầu tôi nhức bởi vì áp lục của công việc này.
  5. My boss asked me to stay at home for a few days because I has got a terrible stomach ache.

    -> Sếp bảo tôi nghỉ ở nhà trong vài ngày bởi vì tôi bị đau dạ dày nghiêm trọng.
  6. John told me he needed to relax since his head ached terribly.

    -> Jon nói với tôi rằng anh ấy cần thư giãn bởi vì đầu anh ấy đau nhức không thể chịu nổi.
  7. He is aching for the University of Economics and Law.

    -> Anh ấy khao khác được vào trường đại học kinh tế - luật.
  8. Do your best for what you are really aching!.

    -> Hãy cố gắng hết sức cho điều mà bạn thật sự khao khát!.
  9. I’m aching for seeing my husband!.

    -> Tôi đang mong muốn tìm được người chồng của mình đây!.
  10. Peter is aching for opening his own shop.

    -> Peter khao khát mở một cửa hàng của riêng mình.

Post Top Ad